General information | |||||||
Type | CPU / Microprocessor | ||||||
Market segment | Server | ||||||
Family | Intel Xeon E5-2600 v2 | ||||||
Model number ? | E5-2697 v2 | ||||||
CPU part numbers | CM8063501288843 BX80635E52697V2 |
||||||
Frequency ? | 2700 MHz | ||||||
Turbo frequency | 3500 MHz | ||||||
Bus speed ? | 8 GT/s QPI (4000 MHz) | ||||||
Clock multiplier ? | 27 | ||||||
Package | 2011-land Flip-Chip Land Grid Array | ||||||
Socket | Socket 2011 / LGA2011 | ||||||
Size | 2.07″ x 1.77″ / 5.25cm x 4.5cm | ||||||
S-spec numbers | |||||||
|
|||||||
Architecture / Microarchitecture | |||||||
Microarchitecture | Ivy Bridge | ||||||
Platform | Romley-EP Romley-WS |
||||||
Processor core ? | Ivy Bridge-EP | ||||||
Core stepping ? | C1 (SR19H) | ||||||
Manufacturing process | 0.022 micron | ||||||
Data width | 64 bit | ||||||
The number of cores | 12 | ||||||
The number of threads | 24 | ||||||
Floating Point Unit | Integrated | ||||||
Level 1 cache size ? | 12 x 32 KB instruction caches 12 x 32 KB data caches |
||||||
Level 2 cache size ? | 12 x 256 KB | ||||||
Level 3 cache size | 30 MB | ||||||
Physical memory | 1536 GB | ||||||
Multiprocessing | Up to 2 processors | ||||||
Features |
|
||||||
Low power features | Enhanced SpeedStep technology | ||||||
Integrated peripherals / components | |||||||
Memory controller |
|
||||||
Other peripherals |
|
||||||
Electrical / Thermal parameters | |||||||
V core | 0.65V – 1.3V | ||||||
Maximum operating temperature | 86°C | ||||||
Thermal Design Power | 130 Watt |
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
Dòng sản phẩm vi xử lý Xeon E5 2600v2 Series của Intel đều được sản xuất trên kiến trúc Sandy Bridge EP.
Một số tính năng nổi bật mà dòng Vi xử lý Intel Xeon E5 2600v2 này sở hữu:
– Sản xuất trên tiến trình 22 nm
– Intel Advanced Vector Extensions (Intel AVX)
– Công nghệ Intel Turbo Boost 2.0
– Băng thông cao cho Cache L3
– Băng thông cao / độ trễ thấp vòng kết nối module On-die
– Tích hợp điều khiển bộ nhớ với kênh 4 Quad Chanel RAM DDR3
Dòng vi xử lý Xeon E5 2600v2 Series này được nâng cấp lên tối đa là 12 nhân và 24 luồng xử lý (cao hơn dòng Xeon E5 2600 Series chỉ có tối đa là 8 nhân). Điều này giúp những bộ vi xử lý này mang đến khả năng tính toán mạnh mẽ và bao gồm các tính năng hữu ích khác. Socket LGA2011 lớn hơn cùng băng thông bộ nhớ cache cao hơn. Ngoài ra, Xeon E5 2600v2 Series này còn tiết kiệm năng lượng mà lại cho hiệu năng tốt hơn so với dòng Xeon E5 2600 Series trước đó. Với tính năng AVX, người phát triển có thể làm nhiều hơn với các ứng dụng và phần mềm họ sử dụng.
Intel Xeon E5-2697v2 là bộ vi xử lý gồm 12 nhân và 24 luồng xử lý nhờ công nghệ Hyper Threading. Xung nhịp cơ bản đạt từ 2.7Ghz và Turbo Boost lên là 3.5Ghz. Bộ nhớ đệm Smart Cache của Xeon E5 2697v2 cũng được nâng lên thành 30Mb, kết hợp cùng tính năng QuickPath Interconnect (QPI) cho phép hoạt động trên các hệ thống hỗ trợ đa socket với băng thông hoạt động cao. Do vậy, bạn hoàn toàn có thể lắp ráp với 2 CPU trên mainboard hỗ trợ đa socket để tăng hiệu suất làm việc.
Ngoài ra, CPU Intel Xeon E5 được tích hợp khả năng hoạt động với hệ thống RAM DDR3 Quad Chanel (kênh bốn) cho tốc độ băng thông là vượt trội so với hệ thống RAM Dual Chanel. E5 2697v2 hỗ trợ lên đến 768 GB RAM ở hệ thống đơn CPU và nâng lên tối đa 1536 GB RAM trên hệ thống dual-socket. Bus RAM tối đa hỗ trợ lên đến 1866Mhz.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.